Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tế cờ
|
động từ
làm lễ trước cờ tổ quốc
chém đầu đứa gian nịnh làm lễ tế cờ
Từ điển Việt - Pháp
tế cờ
|
(từ cũ, nghĩa cũ) célébrer une cérémonie de sacrifice aux étendards (avant de parti en guerre).